DANH SÁCH LÃNH ĐẠO XÃ HOẰNG LỘC QUA CÁC KỲ ĐẠI HỘI
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO XÃ HOẰNG LỘC QUA CÁC KỲ ĐẠI HỘI
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
Nhiệm kỳ 1953-1954 | |||
1 | Nguyễn Văn Khử | Bí thư Chi bộ Trần Phú | Chi bộ Trần Phú thành lập 25-10-1953 |
2 | Nguyễn Trọng Nhạc | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban kháng chiến hành chính | |
Nhiệm kỳ 1955-1956 | |||
1 | Nguyễn Ngọc Báu | Bí thư | |
2 | Bùi Khắc Biên | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Tiến Hành | Phụ trách tổ chức | |
Nhiệm kỳ 1957-1958 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Nguyễn Văn Quới | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Thế Dự | Phụ trách tổ chức | |
Nhiệm kỳ 1959-1961 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Nguyễn Văn Quới | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Lê Huy Miêu | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 1962-1963 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư Đảng bộ | |
2 | Nguyễn Châu | Ủy viên Thường trực, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Hữu Ngạn | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 1963-1964 | |||
1 | Lê Hữu Bằng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Tiến Hành | Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Thị Báu | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 9/1965-10/1966 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Nguyễn Tiến Hành | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Thị Báu | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1966-9/1968 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Nguyễn Tiến Hành | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Hữu Nhán | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 9/1968-10/1970 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Bùi Thị Nhuần | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Hữu Nhán | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1970-4/1973 | |||
1 | Lê Bá Quán | Bí thư | |
2 | Nguyễn Hữu Nhán | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Bùi Thị Nhuần | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 4/1973-10/1974 | |||
1 | Nguyễn Hữu Nhán | Bí thư | |
2 | Bùi Xuân Quảng | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Vạn Thọ | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1974-10/1975 | |||
1 | Nguyễn Tiến Hành | Bí thư | |
2 | Bùi Xuân Quảng | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Vạn Thọ | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1975-10/1975 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trọng Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban hành chính | |
3 | Nguyễn Đức Minh | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1976-3/1978 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trọng Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Thị Sơn | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 3/1978-5/1979 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trọng Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Thị Hồng | Ủy viên Thường vụ, trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 5/1979-10/1981 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trong Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Bùi Xuân Như | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1981-10/1982 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trọng Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Huy Dần | Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 10/1982-1/1986 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Trọng Lư | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Huy Dần | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
Nhiệm kỳ 01/1986-3/1988 | |||
1 | Bùi Xuân Quảng | Bí thư | |
2 | Nguyễn Ngọc Quảng | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Bùi Khắc Kiểu | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
4 | Bùi Khắc Luông | Ủy viên Thường vụ | |
5 | Nguyễn Xuân Ngơi | UVTV, Phó Chủ tịch UBND | |
Nhiệm kỳ 3/1988-3/1991 | |||
1 | Bùi Khắc Luông | Bí thư | |
2 | Nguyễn Ngọc Quảng | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Bùi Khắc Kiểu | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
4 | Nguyễn Thanh Lâm | Phó Chủ tịch, Trưởng Công an | |
Nhiệm kỳ 3/1991-8/1993 | |||
1 | Lê Duy Hòa | Bí thư | |
2 | Nguyễn Văn Kỳ | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Đức Nhật | Ủy viên Thường vụ, trực Đảng | |
4 | Nguyễn Xuân Cường | PCT UBND, Trưởng Công an | |
Nhiệm kỳ 8/1993-12/1995 | |||
1 | Lê Duy Hòa | Bí thư | |
2 | Nguyễn Văn Kỳ | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Đức Nhật | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | |
4 | Nguyễn Xuân Cường | Phó Chủ tịch UBND | |
Nhiệm kỳ 12/1995-9/2000 | |||
1 | Lê Duy Hòa | Bí thư | |
2 | Nguyễn Văn Kỳ | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Nguyễn Đức Nhật | Ủy viên Thường vụ, trực Đảng | |
4 | Nguyễn Xuân Cường | PCT UBND, Trưởng Công an | |
Nhiệm kỳ 9/2000 - 7/2005 | |||
1 | Lê Duy Hòa | Bí thư Đảng ủy | Tháng 10-2003 là CT MTTQ xã |
2 | Lê Trọng Thủy | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | |
3 | Bùi Quang Sáng | Ủy viên Thường vụ, Trực Đảng | Tháng 10-2003 là Bí thư Đảng ủy |
4 | Nguyễn Xuân Cường | PCT UBND, Trưởng Công an | |
6 | Nguyễn Văn Kỳ | Phó Chủ tịch HĐND | |
Nhiệm kỳ 2005-2010 | |||
1 | Bùi Quang Sáng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Lê Trọng Thủy | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND | Tháng 2-2007, là Bí thư Đảng ủy |
3 | Bùi Khắc Tân | Trực Đảng | |
4 | Nguyễn Xuân Cường | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Tháng 2-2007,Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
5 | Nguyễn Văn Khánh | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | |
Nhiệm kỳ 2010-2015 | |||
1 | Lê Trọng Thủy | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Bùi Quang Sáng | Phó Bí thư Thường trực | |
3 | Hoàng Hữu Tài | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân | |
4 | Lê Bá Hải | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Tháng 7-2013, Chủ tịch UBND |
5 | Nguyễn Thanh Lâm | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | |
6 | Nguyễn Văn Thọ | Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân | |
7 | Lê Duy Hòa | Chủ tịch Ủy ban MTTQ | |
Nhiệm kỳ 2015-2020 | |||
1 | Bùi Quang Sáng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Lê Trọng Thủy | Phó Bí thư Thường trực | Tháng 8-2018 nghỉ chế độ BHXH |
3 | Lê Bá Hải | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Tháng 3-2018, luân chuyển CT UBND xã Hoằng Thịnh |
4 | Nguyễn Thanh Tùng | Phó Chủ tịch HĐND | |
5 | Nguyễn Văn Thọ | Phó Chủ tịch UBND | |
6 | Lê Duy Hòa | Chủ tịch Ủy ban MTTQ | |
BỔ SUNG PHÓ BÍ THƯ, BAN CHẤP HÀNH | |||
1 | Hoàng Văn Đức | Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | 3-2018, chỉ định PBT bầu giữ chức CT UBND |